ĐỊA CHỈ LẤY HÀNG
- Trụ sở chính 301-303 Lý Thái Tổ, phường 9, quận 10, TP.HCM (028) 3927 4649 Xem bản đồ
- CN Nha Trang 1444 Đường 23 Tháng 10, xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa (025) 8246 5686 Xem bản đồ
- CN Tiền Giang 88 Nguyễn Thị Thập, Phường 10, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang (027) 3658 4784 Xem bản đồ
- Kho Bình Chánh C12/13A Quốc Lộ 1A, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP.HCM (028) 3620 6068 Xem bản đồ
- Kho Thủ Đức 175 Hiệp Bình, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM (028) 3726 8837 Xem bản đồ
Sikafloor 263 SL HC
ƯU ĐIỂM
- Tự san phủ hiệu quả.
- Chịu được hóa chất và va đập tốt.
- Tiết kiệm chi, dễ dàng thi công.
- Ngăn chặn tối đa chất lỏng thấm xuyên qua.
- Không chứa dung môi độc hại.
- Bề mặt hoàn phí thiện bóng láng.
- Tạo ra bề mặt kháng trơn trượt.
- ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- HƯỚNG DẪN THI CÔNG
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
- TÀI LIỆU KỸ THUẬT
ĐẶC ĐIỂM
Sikafloor®-263 SL HC là chất kết dính Epoxy dạng lỏng ngoài đa năng với hai thành phần ra sản phẩm còn có một số đặc điểm nổi bật sau đây:
- Tối ưu hiệu quả tự san phẳng: Sản phẩm tự san bằng vô cùng hiểu quả.
- Kháng hóa chất và va đập: Chịu được tác động từ hóa chất và va đập cao.
- Dễ thi công: Đơn giản hơn trong việc thi công, giảm bớt được chi phí.
- Chống thấm: Ngăn ngừa hoàn toàn việc thấm chất lỏng.
- Không chứa dung môi: Bảo vệ môi trường và an toàn cho sức khỏe.
- Chống trơn trượt: Tạo ra được bề mặt chống trượt khi cần thiết.
ỨNG DỤNG
Sikafloor®-263 SL HC cần được thi công bởi các nhà thầu chuyên nghiệp.
- Hệ thống này là giải pháp tự san phẳng cho sàn bê tông và vữa cán nền, thích hợp cho các khu vực chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa và bảo dưỡng, gara, và đường dốc.
- Hệ thống sàn nhám thích hợp cho những khu vực ẩm ướt như nhà xưởng chế biến nước uống, công nghiệp thực phẩm, và xưởng bảo dưỡng máy bay.
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
- Cường độ tối thiểu là 25 N/mm² và lực bám dính đạt ít nhất 1.5 N/mm² thì bề mặt bê tông phải đảm bảo độ đặc chắc.
- Bề mặt cần được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo và không bám dầu mỡ, vết bẩn, cũng như lớp phủ cũ.
- Nên thử nghiệm trên diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi tiến hành thi công.
- Bề mặt bê tông cần phải được làm nhám bằng máy hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt.
- Loại bỏ các thành phần bê tông lỏng lẻo và trám trét kỹ các lỗ rỗng trên bề mặt
- Sử dụng Sikafloor®, Sikadur® hoặc Sikagard® trước khi sửa chữa bề mặt bê tông.
- Đảm bảo bề mặt bê tông hoặc vữa xi măng nên đạt được độ bằng phẳng cần thiết.
- Mài bằng phẳng các điểm nhô cao.
- Dọn sạch các bụi bẩn trước khi thi công sản phẩm.
TRỘN
- Bắt đầu bằng cách khuấy đều thành phần A và tiếp tục cho hết thành phần B vào trộn trong 3 phút cho đến khi hỗn hợp đồng nhất.
- Khi đã trộn đều thành phần A và B ta bắt đầu cho thêm cát thạch anh vào và nếu trong trường hợp cần thiết có thể kết hợp với Extender T và trộn đều hỗn hợp trong 2 phút.
- Để chắc rằng hỗn hợp được đồng đều, nên cho cho hỗn hợp vào một thùng khác để trộn tiếp.
- Trong quá trình trộn kéo dài, cố gắng tránh việc tạo bọt khí lọt vào hỗn hợp.
DỤNG CỤ TRỘN
Chất kết dính Sikafloor®-263 SL HC nên được trộn bằng tốc độ thấp cỡ 300 – 400 vòng/phút hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng.
THI CÔNG
Trước khi thi công phải đảm bảo rằng bề mặt có độ ẩm và điểm sương phải đạt yêu cầu. Nếu độ ẩm vượt quá 4% có thể sử dụng Sikafloor® Epocem® làm hệ thống ngăn ẩm.
Làm phẳng bề mặt:
Trước tiên ta nên làm phẳng sàn bằng việc kết hợp Sikafloor®-161 HC với hệ vữa để làm phẳng sàn (tham khảo PDS).
Lớp phủ tự san phẳng:
Sikafloor®-263 SL HC là sản phẩm dạng lỏng hơi sệt, được phủ đều bằng bay răng cưa. Điều này nênsẽ giúp bề mặt đẹp, phẳng và hoàn thiện hơn.
Tiếp theo dùng rulo gai và lăn theo hai hướng sao cho vuông góc với nhau để đảm bảo độ dày được đồng nhất.
Hệ thống nhám:
- Sikafloor®-263 SL HC là sản phẩm dạng lỏng hơi sệt, được phân bổ đều bằng bay răng cưa. Sau khi đã trải rộng, làm phẳng và sử dụng rulo gai để lăn đều trong khoảng 15 phút (ở 20°C) để lấy hết bỏ bọt khí, nhưng không quá 30 phút (ở 20°C).
- Tiếp theo, rắc cát (filler 2) l00EA lên bề mặt, ban đầu rắc nhẹ và đều, sau đó rắc thêm cho đủ định mức.
Gốc hóa học: Epoxy.
Đóng gói:
- Thành phần A: 7.9kg/can.
- Thành phần B: 2.1kg/can.
- Thành phần A + B: Bộ 10kg.
Hạn sử dụng: 24 tháng từ ngày sản xuất nếu được bảo quản đúng cách.
Điều kiện lưu trữ: bảo quản ở nhiệt độ từ +18°C đến +30°C còn nguyên vẹn trong bao bì.
Ngoại quan/Màu sắc:
- Thành phần A là Nhựa có dạng lỏng, có màu.
- Thành phần B là chất làm cứng có dạng lỏng, không màu.
Tỷ trọng:
- Thành phần A ~ 1.5 kg/l.
- Thành phần B ~ 1.0 kg/l.
- Hỗn hợp nhựa khoảng 1.43 kg/l.
- chất độn trong hỗn hợp khoảng 1.84 kg/l.
- Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở nhiệt độ +23°C.
- Khối lượng của hàm lượng chất rắn theo khoảng 100%.
- Thể tích của hàm lượng chất rắn theo khoảng 100%.
Tài liệu kỹ thuật Hướng dẫn thi công Hướng dẫn thi công Chứng nhận chất lượng